Biểu mẫu giám định

QUY ĐỊNH

về giá dịch vụ giám định, tư vấn về sở hữu công nghiệp

(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/QĐ-VSHTT ngày 24/02/2017 của Viện trưởng

Viện Khoa học sở hữu trí tuệ)

1. Giá dịch vụ giám định tiêu chuẩn (Go)

Giá dịch vụ giám định tiêu chuẩn (Go) là giá dịch vụ giám địnháp dụng cho trường hợp giám định với thời hạn tiêu chuẩn, không tính thời gian khảo sát, tra cứu, điều tra, kiểm nghiệm, tham khảo ý kiến chuyên gia.

Công thức tính giá dịch vụ giám định tiêu chuẩn (Go):

Go = ∑N­i. Po­i, trong đó:

-       Golà Giá dịch vụ giám định tiêu chuẩn;

-       Ni là số đơn vị công việc thứ i là cơ sở để tính giá dịch vụ tương ứng. Đơn vị công việc được xác định theo Bảng 1;

-       Poi là đơn giá dịch vụ giám định- giá dịch vụ cho 1 đơn vị công việc thứ i thưc hiện trong thời hạn tiêu chuẩn. Po được xác định  trên cơ sở vận dụng Mục B.1.1-“Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp” của Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. Po được xác định theo Bảng 1.

 

Bảng 1.Đơn giá dịch vụ giám định với thời hạn tiêu chuẩn(Po)

 

STT

Lĩnh vực
giám định

Đơn vị công việc - cơ sở

để tính giá dịch vụ

Đơn giá (Po)

(1.000 VND)

Chú thích

1

 

Sáng chế

(SC)

Một (01) nội dung giám định (01 kết luận) về 01 đối tượng ứng với01 điểm độc lập thuộc Yêu cầubảo hộ với Bản mô tả SC có không quá 06 trang

 

3.000

01 đối tượng giám định: là 01 sản phẩm hoặc 01 quy trình (phương pháp) kỹ thuật.

Thời hạn tiêu chuẩn: 02 tháng (44 ngày làm việc), tính từ ngày Hồ sơ giám định đáp ứng các yêu cầu hình thức và nội dung.

Trường hợp Bản mô tả SC có trên 06 trang: với mỗi trang từ thứ 07, tính thêm

50

- Trường hợp Yêu cầu bảo hộ có thêm điểm phụ thuộc: với mỗi điểm phụ thuộc, tính thêm

600

2

 

Kiểu dáng công nghiệp

(KDCN)

- Một (01) nội dung giám định (01 kết luận) về 01 đối tượng ứng với 01 phương án thể hiện KDCN đối chứng của 01 sản phẩm

2.500

01đối tượng giám định: là kiểu dáng (hình dáng bên ngoài) của 01 sản phẩm.

Thời hạn tiêu chuẩn: 1,5 tháng (33 ngày làm việc)

- Trường hợp KDCN có trên 01 phương án thể hiện: với mỗi phương án từ thứ 02, tính thêm

400

3

 

Thiết kế bố trí mạch tích hợp

(TKBT)

Một (01) nội dung giám định (01 kết luận) về 01 đối tượng ứng với 01 TKBT đối chứng với không quá 02 hình/ảnh thể hiện

2.500

- 01 đối tượng giám định: là 01 thiết kế cấu trúc/cách bố trí của mạch tích hợp bán dẫn cần được xem xét.

Thời hạn tiêu chuẩn: 1,5 tháng (33 ngày làm việc).

- Trường hợp TKBT có trên 02 hình/ ảnh thể hiện: với mỗi hình/ảnh từ thứ 03, tính thêm

300

 

4

 

 

Nhãn hiệu

(NH)

Một (01) nội dung giám định (01 kết luận) về 01 đối tượng ứng với 01 NH đối chứng với 01nhóm sản phẩm đối chứng có không quá 06 sản phẩm

2.000

01 đối tượng giám định: là 01 dấu hiệu gắn trên 01 sản phẩm/hàng hóa, bao bì hàng hóa, phương tiện dịch vụ, giấy tờ giao dịch, biển hiệu, phương tiện quảng cáo, phương tiện kinh doanh.

Thời hạn tiêu chuẩn : 1,0 tháng (22 ngày làm việc).

- Trường hợp có trên 01 nhóm sản phẩm đối chứng, với mỗi nhóm từ thứ 02 có không quá 06 sản phẩm: tính thêm

250

Trường hợp có trên 06 sản phẩm đối chứng trong 01 nhóm: với mỗi sản phẩm từ thứ 07, tính thêm

60

5

 

Tên thương mại

(TTM)

Một (01) nội dung giám định (01 kết luận) về 01 đối tượng thuộc 01 ngành nghề kinh doanh, ứng với 01 TTM với 01 ngành nghề kinh doanh đối chứng

2.500

- 01 đối tượng giám định: là 01dấu hiệu gắn trên 01 sản phẩm/hàng hóa, bao bì hàng hóa , phương tiện dịch vụ, giấy tờ giao dịch, biển hiệu, phương tiện quảng cáo, phương tiện kinh doanh.

Thời hạn tiêu chuẩn : 1,0 tháng (22 ngày làm việc).

Trường hợp có trên 01 ngành nghề kinh doanh bị xem xét hoặc/và có trên 01 ngành nghề đối chứng: với mỗi ngành nghề từ thứ 02, tính thêm

250

6

Chỉ dẫn địa lý

(CDĐL)

Một (01) nội dung giám định (01 kết luận)về 01 đối tượng ứng với01 CDĐL và 01 sản phẩm đối chứng

2.500

- 01 đối tượng giám định: là 01 dấu hiệu gắn trên 01 sản phẩm/hàng hóa, bao bì hàng hóa , phương tiện dịch vụ, giấy tờ giao dịch, biển hiệu, phương tiện quảng cáo, phương tiện kinh doanh.

- Thời hạn tiêu chuẩn : 1,0 tháng (22 ngày làm việc).

2. Giá dịch vụ giám định nhanh (G)

Giá dịch vụ giám định nhanh (G) là giá dịch vụ giám định áp dụng cho trường hợp giám định với thời hạn được rút ngắn hơn so với thời hạn tiêu chuẩn quy định tại Biểu 1 theo đề nghị của Người yêu cầu giám định.

Công thức tính giá dịch vụ giám định nhanh (G): 

G = Go. k, trong đó:

-       G là giá dịch vụ giám định nhanh;

-   Go là đơn giá giám định với thời hạn tiêu chuẩn, được xác định theo Bảng 1;

-       k là hệ số tăng giá dịch vụ do rút ngắn thời gian giám định xác định theo Bảng 2.

 

Bảng 2. Hệ số tăng giá dịch vụ giám định (k) do rút ngắn thời hạn giám định

 

Thời hạn giám định

 

k

SC

TKBT, KDCN

NH, CDĐL, TTM

42 - 50 ngày

(31-37 NLV)

31 - 36 ngày

(23-26 NLV)

22 - 25 ngày

(16-19 NLV)

1,35

36 - 41 ngày

(26-30 NLV)

26 - 30 ngày

(20-22 NLV)

17 - 21 ngày

(13-15 NLV)

1,45

30 - 35 ngày

(22-25 NLV)

21 -25 ngày

(16-19 NLV)

14 -16ngày

(11-12 NVL)

1,55

24 -29 ngày

(18-21 NLV)

16 - 20 ngày

(12-15 NLV)

11 – 13ngày

(9-10 NLV)

1,65

18 -23ngày

(14-17 NLV)

12 -15ngày

(10-11 NLV)

8 - 10 ngày

(6-8 NLV)

1,75

12 -17ngày

(10-13 NLV)

7 – 11ngày

(5-9 NLV)

5 – 7ngày

(4-5 NLV)

1,85

Dưới 12 ngày

(dưới 10 NLV)

Dưới 7 ngày

(dưới 5 NLV)

Dưới 5 ngày

(dưới 4 NLV)

2,0

 

3.Giá các dịch vụ tư vấn

Giá các dịch vụ tư vấn(như: đánh giá khả năng sử dụng đối tượng SHCN; tư vấn; báo cáo tra cứu thông tin; đo đạc, kiểm nghiệm...; điều tra thị trường; cung cấp lý thuyết, học thuyết, án lệ... có liên quan; dịch tài liệu...) được xác định theo thỏa thuận và chi phí thực tế để thực hiện các dịch vụ tương ứng./.